Bản dịch của từ Leave out in the cold trong tiếng Việt

Leave out in the cold

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leave out in the cold (Idiom)

ˈliˈvaʊ.tɪn.təˌkoʊld
ˈliˈvaʊ.tɪn.təˌkoʊld
01

Để lại ai đó mà không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ.

To leave someone without help or support.

Ví dụ

They will leave out in the cold those who cannot pay taxes.

Họ sẽ bỏ rơi những người không thể nộp thuế.

The government does not leave out in the cold the homeless people.

Chính phủ không bỏ rơi những người vô gia cư.

Will social programs leave out in the cold the elderly citizens?

Các chương trình xã hội có bỏ rơi những công dân cao tuổi không?

02

Bỏ rơi ai đó trong hoàn cảnh khó khăn.

To abandon someone in a difficult situation.

Ví dụ

Many people leave out in the cold during economic downturns.

Nhiều người bị bỏ rơi trong những thời điểm suy thoái kinh tế.

The government did not leave out the homeless during the crisis.

Chính phủ không bỏ rơi người vô gia cư trong thời kỳ khủng hoảng.

Why do some communities leave out in the cold during winter?

Tại sao một số cộng đồng bị bỏ rơi trong mùa đông?

03

Làm cho ai đó cảm thấy bị bỏ rơi hoặc bị cô lập.

To make someone feel neglected or isolated.

Ví dụ

They left Sarah out in the cold during the group project.

Họ đã để Sarah bị bỏ rơi trong dự án nhóm.

Don't leave anyone out in the cold at the party.

Đừng để ai bị bỏ rơi tại bữa tiệc.

Why did they leave him out in the cold during discussions?

Tại sao họ lại để anh ấy bị bỏ rơi trong các cuộc thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leave out in the cold/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leave out in the cold

Không có idiom phù hợp