Bản dịch của từ Leer trong tiếng Việt

Leer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leer (Verb)

liɹ
liɹ
01

(nội động từ) nhìn nghiêng hoặc xiên; bây giờ đặc biệt là với ham muốn tình dục hoặc mục đích xấu.

Intransitive to look sideways or obliquely now especially with sexual desire or malicious intent.

Ví dụ

He leered at her during the conversation, making her uncomfortable.

Anh ta nhìn trườnng về phía cô ấy trong cuộc trò chuyện, khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

She didn't appreciate his leering gaze while discussing IELTS topics.

Cô ấy không đánh giá cao ánh nhìn trườnng của anh ta trong khi thảo luận về chủ đề IELTS.

Did the examiner notice the candidate's leering behavior during the speaking test?

Người chấm thi có chú ý đến hành vi nhìn trườnng của thí sinh trong bài thi nói không?

02

(ngoại động) lôi kéo bằng leer hoặc leers.

Transitive to entice with a leer or leers.

Ví dụ

He leered at her during the interview, making her uncomfortable.

Anh ta nhếch môi nhìn cô ấy trong cuộc phỏng vấn, làm cô ấy cảm thấy không thoải mái.

She doesn't appreciate when people leer at her in public places.

Cô ấy không đánh giá cao khi người khác nhếch môi nhìn cô ấy ở nơi công cộng.

Did the teacher notice the student leering at his classmates?

Cô giáo có nhận ra học sinh nhếch môi nhìn đồng học không?

Dạng động từ của Leer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Leer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Leered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Leered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leering

Leer (Noun)

liɹ
liɹ
01

Một cái nhìn thoáng qua đáng kể; một cái nhìn biểu lộ niềm đam mê nào đó, như ác ý, đa tình, v.v.; một cái nhìn ranh mãnh hoặc dâm đãng.

A significant side glance a glance expressive of some passion as malignity amorousness etc a sly or lecherous look.

Ví dụ

She gave him a leer during the interview.

Cô ấy nhìn trừ rất ám muội trong cuộc phỏng vấn.

He avoided making eye contact to prevent leers.

Anh ấy tránh tránh ánh mắt để tránh nhìn trừ.

Did the lecherous leer make her feel uncomfortable?

Cái nhìn trừ ám muội làm cô ấy cảm thấy bất thoải?

02

Một cái nhìn cong hoặc một cái nhìn giả tạo hoặc một vẻ mặt.

An arch or affected glance or cast of countenance.

Ví dụ

She gave him a sly leer during the interview.

Cô ấy nhìn trộm anh ta trong cuộc phỏng vấn.

He couldn't hide his leer of disdain towards the audience.

Anh ấy không thể che giấu ánh nhìn khinh thường đối với khán giả.

Did you notice her subtle leer while speaking to the judge?

Bạn có để ý đến sự nhìn trộm tinh tế của cô ấy khi nói chuyện với thẩm phán không?

Dạng danh từ của Leer (Noun)

SingularPlural

Leer

Leers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leer

Không có idiom phù hợp