Bản dịch của từ Level headed trong tiếng Việt

Level headed

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Level headed (Adjective)

lˈɛvəl hˈɛdəd
lˈɛvəl hˈɛdəd
01

Bình tĩnh và nhạy cảm.

Calm and sensible.

Ví dụ

During debates, Sarah remains level headed and makes thoughtful comments.

Trong các cuộc tranh luận, Sarah giữ bình tĩnh và đưa ra ý kiến suy nghĩ.

John is not always level headed when discussing sensitive social issues.

John không phải lúc nào cũng bình tĩnh khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

Is it important to be level headed in social discussions?

Có phải điều quan trọng là giữ bình tĩnh trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Level headed (Phrase)

lˈɛvəl hˈɛdəd
lˈɛvəl hˈɛdəd
01

Bình tĩnh và nhạy bén trong việc đưa ra những phán đoán và quyết định.

Calm and sensible in making judgments and decisions.

Ví dụ

She remained level headed during the heated discussion about social policies.

Cô ấy giữ bình tĩnh trong cuộc thảo luận căng thẳng về các chính sách xã hội.

He was not level headed when he reacted to the criticism online.

Anh ấy không bình tĩnh khi phản ứng với chỉ trích trên mạng.

Are you level headed when discussing sensitive social issues like poverty?

Bạn có bình tĩnh khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm như nghèo đói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/level headed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Level headed

Không có idiom phù hợp