Bản dịch của từ Level playing field trong tiếng Việt

Level playing field

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Level playing field (Phrase)

lˈɛvəl plˈeɪɨŋ fˈild
lˈɛvəl plˈeɪɨŋ fˈild
01

Một tình huống trong đó mọi người đều có cơ hội thành công công bằng và bình đẳng, đặc biệt là trong kinh doanh hoặc chính trị.

A situation in which everyone has a fair and equal chance of succeeding especially in business or politics.

Ví dụ

It is important to create a level playing field for all employees.

Quan trọng tạo điều kiện công bằng cho tất cả nhân viên.

The company strives to maintain a level playing field for promotions.

Công ty cố gắng duy trì điều kiện công bằng cho việc thăng cấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/level playing field/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.