Bản dịch của từ Liberalization trong tiếng Việt

Liberalization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberalization (Noun)

lɪbɹəlɪzˈeɪʃn
lɪbɹəlɪzˈeɪʃn
01

Quá trình làm cho luật hoặc quy tắc bớt nghiêm ngặt hơn hoặc loại bỏ các biện pháp kiểm soát hoặc hạn chế trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc hoạt động cụ thể.

The process of making laws or rules less strict or removing controls or restrictions in a particular area of business or activity.

Ví dụ

Liberalization of trade policies can boost economic growth in developing countries.

Sự mở cửa thị trường có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển.

Some argue that liberalization may lead to exploitation of workers in factories.

Một số người cho rằng sự mở cửa có thể dẫn đến lạm dụng lao động trong các nhà máy.

Is liberalization of regulations necessary to attract foreign investments in Vietnam?

Việc giảm bớt quy định cần thiết để thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam?

Liberalization (Verb)

01

Làm cho cái gì đó như nền kinh tế của một quốc gia hoặc việc bán hàng hóa và dịch vụ ít bị chính phủ kiểm soát hơn.

To make something such as a countrys economy or the selling of goods and services less controlled by the government.

Ví dụ

Liberalization of trade policies can boost economic growth in developing countries.

Sự giải phóng thị trường có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển.

Restrictions on liberalization may hinder progress towards a more open society.

Các hạn chế về sự giải phóng có thể làm trì hoãn tiến triển hướng xã hội mở.

Is liberalization of social policies a key factor for societal development?

Việc giải phóng chính sách xã hội có phải là yếu tố quan trọng cho sự phát triển xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liberalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An absence of one ingredient such as a system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Liberalization

Không có idiom phù hợp