Bản dịch của từ Liberating trong tiếng Việt

Liberating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberating (Verb)

lˈɪbɚˌeiɾɪŋ
lˈɪbɚˌeiɾɪŋ
01

Giải phóng (ai đó) khỏi hoàn cảnh, đặc biệt là tù đày hoặc nô lệ, trong đó quyền tự do của họ bị hạn chế nghiêm trọng.

Set someone free from a situation especially imprisonment or slavery in which their liberty is severely restricted.

Ví dụ

The government's decision to abolish slavery was liberating for many.

Quyết định của chính phủ hủy bỏ nô lệ đã giải phóng nhiều người.

The activists worked tirelessly to liberate the oppressed communities.

Các nhà hoạt động đã làm việc không mệt mỏi để giải phóng cộng đồng bị áp đặt.

The movement aimed to liberate individuals from unjust social norms.

Phong trào nhằm mục tiêu giải phóng cá nhân khỏi các quy tắc xã hội bất công.

Dạng động từ của Liberating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Liberate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liberated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liberated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Liberates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liberating

Liberating (Adjective)

lˈɪbɚˌeiɾɪŋ
lˈɪbɚˌeiɾɪŋ
01

Làm cho bạn cảm thấy hoặc mang lại cảm giác tự do; làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc hơn hoặc thoải mái hơn.

Making you feel or give a sense of freedom making you feel happier or more relaxed.

Ví dụ

The liberating experience of traveling alone boosted her confidence.

Trải nghiệm giải phóng khi đi du lịch một mình đã nâng cao lòng tự tin của cô ấy.

The liberating decision to quit his job allowed him to pursue his passion.

Quyết định giải phóng bỏ việc đã cho phép anh ta theo đuổi đam mê của mình.

The liberating feeling of expressing his true emotions made him smile.

Cảm giác giải phóng khi thể hiện cảm xúc thật của mình đã khiến anh ấy mỉm cười.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liberating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An absence of one ingredient such as a system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Liberating

Không có idiom phù hợp