Bản dịch của từ Liberation trong tiếng Việt

Liberation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberation (Noun)

lˌɪbɚˈeiʃn̩
lˌɪbəɹˈeiʃn̩
01

Hành động giải phóng ai đó khỏi tù đày, nô lệ hoặc áp bức; giải phóng.

The action of setting someone free from imprisonment, slavery, or oppression; release.

Ví dụ

The liberation of the oppressed was a turning point in society.

Sự giải phóng những người bị áp bức là một bước ngoặt của xã hội.

Freedom fighters fought for the liberation of their people.

Những người đấu tranh cho tự do đã đấu tranh để giải phóng nhân dân của họ.

The country celebrated its liberation from colonial rule.

Đất nước ăn mừng sự giải phóng khỏi ách thống trị của thực dân.

Dạng danh từ của Liberation (Noun)

SingularPlural

Liberation

Liberations

Kết hợp từ của Liberation (Noun)

CollocationVí dụ

Animal liberation

Giải phóng động vật

Animal liberation is a controversial topic in social discussions.

Giải phóng động vật là một chủ đề gây tranh cãi trong cuộc thảo luận xã hội.

True liberation

Sự giải phóng thật sự

True liberation brings happiness and freedom to society.

Sự giải phóng thực sự mang lại hạnh phúc và tự do cho xã hội.

Personal liberation

Giải phóng cá nhân

Personal liberation empowers individuals to express their true selves freely.

Sự giải phóng cá nhân giúp cá nhân tự do thể hiện bản thân thật của mình một cách tự do.

Women's liberation

Phong trào giải phóng phụ nữ

Women's liberation movement empowered women to fight for equality.

Phong trào giải phóng phụ nữ đã trao quyền cho phụ nữ chiến đấu cho sự bình đẳng.

Women's lib liberation

Phong trào giải phóng phụ nữ

Women's lib liberation is essential for gender equality in society.

Giải phóng phụ nữ là cần thiết cho bình đẳng giới trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liberation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An absence of one ingredient such as a system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Liberation

Không có idiom phù hợp