Bản dịch của từ Library trong tiếng Việt

Library

Noun [C] Noun [U/C]

Library (Noun Countable)

ˈlaɪ.brər.i
ˈlaɪ.brər.i
01

Thư viện.

Library.

Ví dụ

The local library hosted a book club every Friday evening.

Thư viện địa phương tổ chức một câu lạc bộ sách vào tối thứ Sáu hàng tuần.

She borrowed five novels from the library for her vacation.

Cô ấy mượn năm cuốn tiểu thuyết từ thư viện để đi nghỉ.

The university library has over 100,000 books available for students.

Thư viện trường đại học có hơn 100.000 cuốn sách dành cho sinh viên.

The local library offers free book rentals to the community.

Thư viện địa phương cung cấp dịch vụ cho cộng đồng thuê sách miễn phí.

She spent hours studying at the university library for her exams.

Cô ấy đã dành hàng giờ để học tại thư viện trường đại học cho kỳ thi của mình.

Kết hợp từ của Library (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Reference library

Thư viện tham khảo

The reference library at the community center is open to all.

Thư viện tham khảo tại trung tâm cộng đồng mở cửa cho tất cả.

Town library

Thư viện thành phố

The town library hosts book clubs for social interaction.

Thư viện thành phố tổ chức câu lạc bộ sách để tương tác xã hội.

Circulating library

Thư viện lưu động

The local community center offers a free circulating library service.

Trung tâm cộng đồng địa phương cung cấp dịch vụ thư viện lưu động miễn phí.

Lending library

Thư viện cho mượn

The lending library provides free books to the community.

Thư viện cho mượn cung cấp sách miễn phí cho cộng đồng.

General library

Thư viện tổng hợp

The general library offers various books for social studies.

Thư viện tổng hợp cung cấp nhiều sách cho học về xã hội.

Library (Noun)

lˈɑɪbɹˌɛɹi
lˈɑɪbɹˌɛɹi
01

Một tòa nhà hoặc căn phòng chứa các bộ sưu tập sách, tạp chí định kỳ, đôi khi là phim và nhạc ghi âm để công chúng hoặc các thành viên của một tổ chức sử dụng hoặc mượn.

A building or room containing collections of books, periodicals, and sometimes films and recorded music for use or borrowing by the public or the members of an institution.

Ví dụ

The local library offers a variety of books and DVDs.

Thư viện địa phương cung cấp nhiều loại sách và DVD.

Students often visit the university library to study and research.

Sinh viên thường đến thư viện đại học để học và nghiên cứu.

The public library is a popular place for people to relax.

Thư viện công cộng là nơi phổ biến để mọi người thư giãn.

Dạng danh từ của Library (Noun)

SingularPlural

Library

Libraries

Kết hợp từ của Library (Noun)

CollocationVí dụ

Electronic library

Thư viện điện tử

The electronic library provides access to digital books and resources.

Thư viện điện tử cung cấp quyền truy cập vào sách và tài nguyên số.

Photographic library

Thư viện ảnh

The photographic library at the social center offers free image downloads.

Thư viện ảnh tại trung tâm xã hội cung cấp tải ảnh miễn phí.

Private library

Thư viện riêng

Her private library is filled with rare books.

Thư viện riêng của cô ấy đầy sách hiếm.

Presidential library

Thư viện tổng thống

The presidential library showcased historical documents and artifacts.

Thư viện tổng thống trưng bày tài liệu lịch sử và hiện vật.

Impressive library

Thư viện ấn tượng

The impressive library attracted many students to study together.

Thư viện ấn tượng thu hút nhiều sinh viên học cùng nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Library cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the degree to which Central has changed over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] Inside the building, there is currently a classroom, reception, and along the eastern side [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Obviously, children nowadays have better access to many sources of information like the Internet, or newspapers [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Old people prefer quiet places like parks or mostly because they hate noise and want to enjoy a sense of tranquillity [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Library

Không có idiom phù hợp