Bản dịch của từ Lie-ins trong tiếng Việt

Lie-ins

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lie-ins (Noun)

lˈinz
lˈinz
01

Thời điểm ai đó ở trên giường vào buổi sáng lâu hơn bình thường.

A time when someone stays in bed in the morning longer than usual.

Ví dụ

She enjoys having lie-ins on weekends.

Cô ấy thích được ở trong giường vào cuối tuần.

He never has lie-ins because of his early work schedule.

Anh ấy không bao giờ được ở trong giường vì lịch làm việc sớm của mình.

Do you think lie-ins are important for overall well-being?

Bạn có nghĩ rằng việc ở trong giường vào buổi sáng quan trọng cho sức khỏe tổng thể không?

She enjoys having lie-ins on weekends.

Cô ấy thích được nằm dài vào cuối tuần.

He never has lie-ins as he wakes up very early.

Anh ấy không bao giờ được nằm dài vì thức dậy rất sớm.

Lie-ins (Noun Countable)

lˈinz
lˈinz
01

Một dịp khi ai đó gọi điện cho ai đó không có mặt ở nơi làm việc của họ.

An occasion when someone telephones someone who is not at their place of work.

Ví dụ

She often takes lie-ins on weekends to relax and recharge.

Cô ấy thường xả hơi vào cuối tuần để nạp năng lượng.

He doesn't like it when his colleagues take too many lie-ins.

Anh ấy không thích khi đồng nghiệp của mình nghỉ nhiều quá.

Do you think lie-ins are important for maintaining work-life balance?

Bạn có nghĩ việc xả hơi vào buổi sáng là quan trọng để giữ cân bằng giữa công việc và cuộc sống không?

She often takes lie-ins on Sundays to catch up on sleep.

Cô ấy thường ngủ nướng vào Chủ Nhật để bù đắp giấc ngủ.

He doesn't like it when his employees have too many lie-ins.

Anh ấy không thích khi nhân viên của mình ngủ nướng quá nhiều.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lie-ins/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lie-ins

Không có idiom phù hợp