Bản dịch của từ Lifer trong tiếng Việt

Lifer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lifer (Noun)

lˈaɪfɚ
lˈaɪfəɹ
01

Một người dành cả cuộc đời của mình cho một nghề nghiệp cụ thể, đặc biệt là trong một trong các lực lượng vũ trang.

A person who spends their life in a particular career especially in one of the armed forces.

Ví dụ

The lifer in the military retired after 30 years of service.

Người sống cuộc sống trong quân đội đã nghỉ hưu sau 30 năm phục vụ.

She admired the lifer who dedicated his life to teaching.

Cô ngưỡng mộ người sống cuộc sống đã cống hiến cuộc đời mình cho việc giảng dạy.

The lifer's commitment to his profession was unwavering and inspiring.

Sự cam kết của người sống cuộc sống với nghề nghiệp của mình luôn vững chãi và truyền cảm hứng.

02

Một người đang chịu án chung thân.

A person serving a life sentence.

Ví dụ

John Smith is a lifer in the state prison since 2010.

John Smith là một người bị án tù chung thân từ năm 2010.

Many lifers do not have any chance of parole.

Nhiều người bị án tù chung thân không có cơ hội được ân xá.

Are lifers treated differently in the correctional system?

Những người bị án tù chung thân có được đối xử khác trong hệ thống cải tạo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lifer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lifer

Không có idiom phù hợp