Bản dịch của từ Like a dream trong tiếng Việt
Like a dream

Like a dream (Idiom)
The party last night was like a dream for everyone present.
Bữa tiệc tối qua thật như một giấc mơ cho mọi người có mặt.
The community event did not feel like a dream at all.
Sự kiện cộng đồng không hề cảm giác như một giấc mơ chút nào.
Was the concert really like a dream for the audience?
Buổi hòa nhạc có thật sự như một giấc mơ cho khán giả không?
Her wedding was like a dream come true.
Đám cưới của cô ấy như một giấc mơ trở thành hiện thực.
Not getting the scholarship was not like a dream.
Không được học bổng không giống như một giấc mơ.
Cụm từ "like a dream" trong tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một trải nghiệm hoặc cảm giác vô cùng đẹp đẽ và hoàn hảo, tương tự như những gì chúng ta thường thấy trong mơ. Cụm từ này không có sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả trong hình thức viết lẫn phát âm. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, nó có thể được áp dụng rộng rãi trong văn học, âm nhạc và giao tiếp hàng ngày để thể hiện sự kỳ diệu hoặc sự lý tưởng hóa của một tình huống.
Cụm từ "like a dream" xuất phát từ cụm từ tiếng Anh, với "like" có nguồn gốc từ từ tiếng Đức cổ "lik", nghĩa là "tương tự" và "dream" có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "drēam", hiểu là "mơ" hoặc "giấc mơ". Cụm này thường được sử dụng để miêu tả cảm xúc hoặc trải nghiệm không thực tế, bất ngờ hoặc kỳ diệu, từ đó liên kết với ý nghĩa về vẻ đẹp cũng như sự huyền ảo mà một giấc mơ mang lại.
Cụm từ "like a dream" xuất hiện với tần suất đáng kể trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần Viết và Nói, khi miêu tả trải nghiệm tích cực hoặc cảm xúc mãnh liệt. Trong ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng trong văn học, âm nhạc và giao tiếp hàng ngày để diễn tả những trải nghiệm lý tưởng hoặc trạng thái hạnh phúc. Sự phổ biến của cụm từ này phản ánh nhu cầu diễn đạt các cảm xúc phức tạp trong giao tiếp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp