Bản dịch của từ Likewise trong tiếng Việt

Likewise

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Likewise (Adverb)

ˈlaɪk.waɪz
ˈlaɪk.waɪz
01

Cũng vậy, tương tự vậy.

Same, same thing.

Ví dụ

John enjoys hiking; likewise, his sister shares the same hobby.

John thích đi bộ đường dài

In the meeting, Peter agreed with the proposal, and Sarah did likewise.

Tương tự, em gái anh cũng có cùng sở thích.

Likewise, the students in the class all completed their assignments on time.

Trong cuộc họp, Peter đồng ý với đề xuất này và Sarah cũng làm như vậy.

02

Theo cách tương tự; cũng vậy.

In the same way; also.

Ví dụ

She enjoys reading; likewise, he finds joy in books.

Cô ấy thích đọc sách; tương tự, anh ấy cũng thấy vui vẻ trong sách.

They donated to charity; likewise, their friends contributed generously.

Họ quyên góp cho từ thiện; tương tự, bạn bè của họ cũng đóng góp rộng rãi.

He prefers tea; likewise, his sister's favorite drink is tea.

Anh ấy thích trà; tương tự, đồ uống yêu thích của em gái anh ấy là trà.

03

Theo cách tương tự; tương tự.

In a like manner; similarly.

Ví dụ

John enjoys volunteering; likewise, Mary helps at the shelter.

John thích làm tình nguyện; tương tự, Mary giúp đỡ tại trại.

The community came together to clean the park, and likewise, they planted trees.

Cộng đồng đoàn kết để dọn dẹp công viên, và tương tự, họ trồng cây.

She donated clothes to the homeless; likewise, she gave food to them.

Cô ấy quyên góp quần áo cho người vô gia cư; tương tự, cô ấy cho họ thức ăn.

Dạng trạng từ của Likewise (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Likewise

Tương tự

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Likewise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] if the system contains water inside, it is also heated similarly to air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] the figures for fuel and power spending dropped slightly from 6% to 4% of the total expenditure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] the figure for people working in art and other volunteering activities witnessed a fall of 6 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] having remained stable at around 150,000 until around 1991, the figure for remarriages rose steadily to 200,000 by 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Likewise

Likewise(, i'm sure)

lˈaɪkwˌaɪz, ˈaɪm ʃˈʊɹ.

Tôi cũng vậy/ Tôi nghĩ giống bạn

The same from my point of view.

He shares my views on the matter, likewise.

Anh ấy chia sẻ quan điểm của tôi về vấn đề đó, tương tự.