Bản dịch của từ Limelight trong tiếng Việt

Limelight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limelight (Noun)

lˈɑɪmlˌɑɪt
lˈɑɪmlˌɑɪt
01

Ánh sáng trắng cường độ cao thu được bằng cách đun nóng vôi, trước đây được sử dụng trong rạp hát.

Intense white light obtained by heating lime formerly used in theatres.

Ví dụ

The celebrity basked in the limelight at the red carpet event.

Ngôi sao tận hưởng ánh sáng limelight tại sự kiện thảm đỏ.

The politician craved the limelight during the press conference.

Chính trị gia khao khát ánh sáng limelight trong cuộc họp báo.

The limelight shifted to a new influencer after the controversy.

Ánh sáng limelight chuyển sang một người ảnh hưởng mới sau sự việc tranh cãi.

02

Tâm điểm chú ý của công chúng.

The focus of public attention.

Ví dụ

After the scandal, she was in the limelight for weeks.

Sau vụ bê bối, cô ấy nằm trong ánh sáng sân khấu suốt tuần.

Being in the limelight can be overwhelming for some people.

Việc nằm trong ánh sáng sân khấu có thể khiến một số người bị áp đảo.

The limelight shifted to the new social media influencer.

Ánh sáng sân khấu chuyển sang người ảnh hưởng truyền thông xã hội mới.

Kết hợp từ của Limelight (Noun)

CollocationVí dụ

In the limelight

Trong ánh đèn sân khấu

She is always in the limelight during school debates.

Cô ấy luôn nổi bật trong các cuộc tranh luận trường học.

Out of the limelight

Nằm ngoài tầm ánh sáng

She prefers to stay out of the limelight during social events.

Cô ấy thích ở ngoài ánh sáng sân khấu trong các sự kiện xã hội.

Into the limelight

Nổi danh

Her outstanding performance brought her into the limelight.

Màn trình diễn xuất sắc của cô ấy đã đưa cô ấy vào ánh đèn sân khấu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limelight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limelight

In the limelight

ɨn ðə lˈaɪmlˌaɪt

Được chú ý/ Được quan tâm/ Nổi bật

At the center of attention.

She is always in the limelight at social events.

Cô ấy luôn ở trung tâm sự chú ý tại các sự kiện xã hội.