Bản dịch của từ Limerick trong tiếng Việt

Limerick

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limerick (Noun)

lˈɪmɚɪk
lˈɪməɹɪk
01

Một quận của cộng hòa ireland, ở phía tây tỉnh munster.

A county of the republic of ireland in the west of the province of munster.

Ví dụ

Limerick is known for its beautiful landscapes and friendly locals.

Limerick nổi tiếng với cảnh đẹp và dân địa phương thân thiện.

The small town of Adare is close to Limerick.

Thị trấn nhỏ Adare gần Limerick.

Have you ever visited Limerick during the summer months?

Bạn đã từng thăm Limerick vào những tháng hè chưa?

02

Một bài thơ năm dòng hài hước với sơ đồ vần aabba.

A humorous fiveline poem with a rhyme scheme aabba.

Ví dụ

She wrote a limerick for the talent show at school.

Cô ấy đã viết một bài thơ limerick cho buổi biểu diễn tài năng ở trường.

He couldn't come up with a limerick that made everyone laugh.

Anh ấy không thể nghĩ ra một bài thơ limerick khiến mọi người cười.

Did you include a limerick in your speech about humor?

Bạn đã bao gồm một bài thơ limerick trong bài phát biểu về hài hước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limerick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limerick

Không có idiom phù hợp