Bản dịch của từ Link with trong tiếng Việt

Link with

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Link with (Noun)

lɪŋk wɪɵ
lɪŋk wɪɵ
01

Mối quan hệ giữa hai sự vật hoặc tình huống, đặc biệt khi cái này ảnh hưởng đến cái kia.

A relationship between two things or situations especially where one affects the other.

Ví dụ

Strong links with local community can enhance social cohesion.

Mối liên kết mạnh mẽ với cộng đồng địa phương có thể tăng cường sự đoàn kết xã hội.

Lack of links with diverse groups may lead to social isolation.

Thiếu mối liên kết với các nhóm đa dạng có thể dẫn đến cô lập xã hội.

Do you believe in the importance of establishing strong links with others?

Bạn có tin vào sự quan trọng của việc thiết lập mối liên kết mạnh mẽ với người khác không?

Link with (Verb)

lɪŋk wɪɵ
lɪŋk wɪɵ
01

Để thực hiện, hình thành hoặc đề xuất một kết nối với hoặc giữa.

To make form or suggest a connection with or between.

Ví dụ

She linked her research findings with real-life examples.

Cô ấy liên kết các kết quả nghiên cứu của mình với các ví dụ thực tế.

He did not link his arguments with any relevant statistics.

Anh ấy không liên kết các lập luận của mình với bất kỳ số liệu thống kê liên quan nào.

Did you link the causes of poverty with social inequality?

Bạn đã liên kết nguyên nhân của đói nghèo với bất bình đẳng xã hội chưa?

Link with (Phrase)

lɪŋk wɪɵ
lɪŋk wɪɵ
01

Để cung cấp một cách để mọi người giao tiếp hoặc chia sẻ thông tin qua internet.

To provide a way for people to communicate or share information through the internet.

Ví dụ

Social media platforms link with people around the world.

Các nền tảng truyền thông xã hội kết nối với mọi người trên thế giới.

Not all social networking sites link with each other seamlessly.

Không phải tất cả các trang mạng xã hội kết nối với nhau một cách mượt mà.

Do social media apps link with your favorite news sources?

Các ứng dụng truyền thông xã hội có kết nối với nguồn tin yêu thích của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Link with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Dialects in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is closely to their further development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This element, I think, is closely to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] In conclusion, despite the fact that there are undoubtedly some bad effects with the globalization of English, I believe that the advantages outweigh the disadvantages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Link with

Không có idiom phù hợp