Bản dịch của từ Lipomas trong tiếng Việt

Lipomas

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lipomas (Noun)

lɨpˈoʊməz
lɨpˈoʊməz
01

Một khối u lành tính bao gồm mô mỡ, thường được tìm thấy ở lớp dưới da.

A benign tumor composed of fatty tissue typically found in the subcutaneous layer of the skin.

Ví dụ

Lipomas are common among adults, affecting about 1 in 100 people.

Lipomas thường gặp ở người lớn, ảnh hưởng khoảng 1 trên 100 người.

Many people do not know they have lipomas until examined by a doctor.

Nhiều người không biết họ có lipomas cho đến khi được bác sĩ kiểm tra.

Are lipomas dangerous to health in any way for society?

Lipomas có nguy hiểm cho sức khỏe theo cách nào cho xã hội không?

Lipomas (Noun Countable)

lɨpˈoʊməz
lɨpˈoʊməz
01

Một khối u lành tính duy nhất bao gồm các mô mỡ.

A single benign tumor composed of fatty tissue.

Ví dụ

Lipomas can appear anywhere on the body, including arms and legs.

Lipomas có thể xuất hiện ở bất cứ đâu trên cơ thể, bao gồm tay và chân.

Many people do not know what lipomas are or how they form.

Nhiều người không biết lipomas là gì hoặc chúng hình thành như thế nào.

Do lipomas cause pain or discomfort for most patients?

Liệu lipomas có gây đau đớn hoặc khó chịu cho hầu hết bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lipomas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lipomas

Không có idiom phù hợp