Bản dịch của từ Liquor trong tiếng Việt

Liquor

Noun [U/C] Verb

Liquor (Noun)

lˈɪkɚ
lˈɪkəɹ
01

Đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu chưng cất.

Alcoholic drink, especially distilled spirits.

Ví dụ

The party had a variety of liquors available for guests.

Bữa tiệc có sẵn nhiều loại rượu cho khách.

He ordered a glass of liquor to celebrate his promotion.

Anh ấy gọi một ly rượu để ăn mừng sự thăng tiến của mình.

The bar offered a wide selection of liquors for customers.

Quầy bar cung cấp nhiều loại rượu cho khách hàng.

02

Chất lỏng trong đó thứ gì đó đã được ngâm hoặc nấu chín.

Liquid in which something has been steeped or cooked.

Ví dụ

The party had an abundance of liquor for the guests.

Bữa tiệc có rất nhiều rượu cho khách.

The bar served a variety of liquors, including whiskey and vodka.

Quầy bar phục vụ nhiều loại rượu, bao gồm cả rượu whisky và rượu vodka.

She enjoyed mixing cocktails with different types of liquor.

Cô ấy thích pha chế cocktail với nhiều loại rượu khác nhau.

Dạng danh từ của Liquor (Noun)

SingularPlural

Liquor

Liquors

Kết hợp từ của Liquor (Noun)

CollocationVí dụ

Hard liquor

Rượu mạnh

He ordered hard liquor at the party.

Anh ta đặt rượu mạnh tại buổi tiệc.

Malt liquor

Rượu lúa mạch

He enjoys drinking malt liquor at social gatherings with friends.

Anh ấy thích uống rượu lúa mạch tại các buổi tụ tập xã hội với bạn bè.

Corn liquor

Rượu ngô

Moonshine made from corn is a popular type of corn liquor.

Rượu ngô tự chưng là một loại rượu ngô phổ biến.

Alcoholic liquor

Rượu mạnh

She mixed alcoholic liquor with soda at the party.

Cô ấy đã pha rượu có cồn với nước ngọt tại bữa tiệc.

Intoxicating liquor

Rượu mạnh

She enjoyed a glass of intoxicating liquor at the party.

Cô ấy thích thưởng thức một ly rượu mạnh tại bữa tiệc.

Liquor (Verb)

lˈɪkɚ
lˈɪkəɹ
01

Mặc (da) có dính mỡ hoặc dầu.

Dress (leather) with grease or oil.

Ví dụ

He liquored his boots before going to the rodeo.

Anh ta ngâm đôi bốt của mình trước khi đi cưỡi ngựa.

The cowboy liquors his saddle to keep it in good condition.

Cao bồi uống rượu yên xe của mình để giữ nó ở tình trạng tốt.

She liquors her leather jacket to protect it from the rain.

Cô ấy uống rượu áo khoác da của mình để bảo vệ nó khỏi mưa.

02

Dốc (thứ gì đó, đặc biệt là mạch nha) trong nước.

Steep (something, especially malt) in water.

Ví dụ

They liquor the barley to make whiskey.

Họ rượu lúa mạch để làm rượu whisky.

The brewery liquors the hops for brewing beer.

Nhà máy bia rượu hoa bia để nấu bia.

The distillery liquors the grains in the production process.

Nhà máy chưng cất rượu các loại ngũ cốc trong quá trình sản xuất.

Dạng động từ của Liquor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Liquor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liquored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liquored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Liquors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liquoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liquor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liquor

hˈoʊld wˈʌnz lˈɪkɚ

Tửu lượng cao

To be able to drink alcohol in quantity without ill effects.

He can hold his liquor at parties.

Anh ấy có thể uống rượu không bị tác dụng phụ tại các bữa tiệc.