Bản dịch của từ Listen trong tiếng Việt

Listen

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Listen (Verb)

ˈlɪs.ən
ˈlɪs.ən
01

Lắng nghe.

Listen.

Ví dụ

Sarah listens attentively to her friend's problems.

Sarah chăm chú lắng nghe những vấn đề của bạn mình.

Parents should listen to their children's concerns regularly.

Cha mẹ nên thường xuyên lắng nghe những mối quan tâm của con mình.

During meetings, it's important to listen to everyone's opinions.

Trong các cuộc họp, điều quan trọng là phải lắng nghe ý kiến của mọi người.

02

Hãy chú ý đến một âm thanh.

Give one's attention to a sound.

Ví dụ

She listens carefully to her friend's problems.

Cô ấy lắng nghe cẩn thận vấn đề của bạn.

People should listen to each other in a conversation.

Mọi người nên lắng nghe lẫn nhau trong một cuộc trò chuyện.

He listens to music to relax after work.

Anh ấy nghe nhạc để thư giãn sau giờ làm việc.

Dạng động từ của Listen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Listen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Listened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Listened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Listens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Listening

Kết hợp từ của Listen (Verb)

CollocationVí dụ

Listen hard

Lắng nghe kỹ

Listen hard to understand the social issues affecting our community.

Lắng nghe chăm chú để hiểu vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta.

Listen barely

Nghe sơ sài

She can barely listen to the noisy social event.

Cô ấy chỉ nghe được sự kiện xã hội ồn ào.