Bản dịch của từ Litigious trong tiếng Việt

Litigious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Litigious (Adjective)

lɪtˈɪdʒəs
lˈɪtɪdʒəs
01

Có xu hướng hoặc quá sẵn sàng thực hiện hành động pháp lý để giải quyết tranh chấp.

Tending or too ready to take legal action to settle disputes.

Ví dụ

She is known for being litigious in her neighborhood disputes.

Cô ấy nổi tiếng vì thích kiện tụng trong các tranh chấp hàng xóm.

The company avoided hiring the litigious candidate for legal reasons.

Công ty tránh tuyển dụng ứng viên thích kiện tụng vì lý do pháp lý.

Is it wise to engage with a litigious person in social matters?

Liệu có khôn ngoan khi tương tác với người thích kiện tụng trong các vấn đề xã hội không?

Some litigious individuals prefer to resolve conflicts in court rather than peacefully.

Một số cá nhân hay kiện tụng thích giải quyết xung đột tại tòa án thay vì hòa bình.

It is not advisable to be litigious when trying to reach a compromise.

Không khuyến khích việc kiện tụng khi cố gắng đạt được sự thỏa hiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/litigious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Litigious

Không có idiom phù hợp