Bản dịch của từ Live broadcast trong tiếng Việt

Live broadcast

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live broadcast (Noun)

lˈaɪv bɹˈɔdkˌæst
lˈaɪv bɹˈɔdkˌæst
01

Chương trình phát sóng trực tiếp là quá trình truyền diễn ra trong thời gian thực, không được ghi trước.

A live broadcast is a transmission that occurs in real time not prerecorded.

Ví dụ

The live broadcast of the concert attracted thousands of viewers online.

Buổi phát sóng trực tiếp của buổi hòa nhạc thu hút hàng ngàn người xem trực tuyến.

The live broadcast did not include any pre-recorded segments at all.

Buổi phát sóng trực tiếp hoàn toàn không bao gồm bất kỳ đoạn ghi hình nào.

Is the live broadcast of the news happening right now?

Có phải buổi phát sóng trực tiếp của tin tức đang diễn ra ngay bây giờ không?

02

Nó đề cập đến nội dung đang được chiếu hoặc phát sóng đồng thời khi nó được sản xuất hoặc trình chiếu.

It refers to content that is being shown or aired simultaneously as it is being produced or presented.

Ví dụ

The live broadcast of the protest reached millions on social media.

Chương trình phát sóng trực tiếp của cuộc biểu tình đã đến hàng triệu người trên mạng xã hội.

The live broadcast did not show the entire event clearly.

Chương trình phát sóng trực tiếp không chiếu rõ ràng toàn bộ sự kiện.

Did the live broadcast cover the charity event last Saturday?

Chương trình phát sóng trực tiếp có bao gồm sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy không?

03

Thường được sử dụng trong bối cảnh tin tức, thể thao hoặc sự kiện mà người xem có thể theo dõi khi sự việc diễn ra.

Commonly used in the context of news sports or events where viewers can watch as it happens.

Ví dụ

The live broadcast of the concert reached over one million viewers.

Chương trình phát sóng trực tiếp của buổi hòa nhạc đã thu hút hơn một triệu người xem.

The live broadcast did not include any viewer comments.

Chương trình phát sóng trực tiếp không bao gồm bất kỳ bình luận nào từ người xem.

Did you watch the live broadcast of the charity event last night?

Bạn đã xem chương trình phát sóng trực tiếp của sự kiện từ thiện tối qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live broadcast/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend performances, Television is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Live broadcast

Không có idiom phù hợp