Bản dịch của từ Live off someone/something trong tiếng Việt

Live off someone/something

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live off someone/something (Idiom)

ˈlaɪ.vəfˈsə.mənˌsə.mə.θɪŋ
ˈlaɪ.vəfˈsə.mənˌsə.mə.θɪŋ
01

Sử dụng cái gì đó để cung cấp tiền hoặc thực phẩm mà bạn cần để sống.

To use something to provide the money or food that you need to live.

Ví dụ

She lives off her parents while studying for the IELTS exam.

Cô ấy sống nhờ vào bố mẹ khi học cho kỳ thi IELTS.

He does not want to live off government assistance forever.

Anh ấy không muốn sống nhờ vào trợ cấp của chính phủ mãi mãi.

Do you think it's acceptable to live off others in society?

Bạn có nghĩ rằng việc sống nhờ vào người khác trong xã hội là chấp nhận được không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live off someone/something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Live off someone/something

Không có idiom phù hợp