Bản dịch của từ Live on borrowed time trong tiếng Việt

Live on borrowed time

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live on borrowed time (Idiom)

01

Sống trong tình huống precarias hoặc gần đến cuối đời.

To be in a precarious situation or near the end of one’s existence.

Ví dụ

Many elderly people live on borrowed time in nursing homes.

Nhiều người cao tuổi sống trong tình trạng mong manh ở viện dưỡng lão.