Bản dịch của từ Live through trong tiếng Việt

Live through

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live through (Verb)

lˈɪvθɚt
lˈɪvθɚt
01

Trải nghiệm và sống sót trong một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

To experience and survive a difficult or dangerous situation.

Ví dụ

She lived through the economic crisis in 2008.

Cô ấy đã trải qua cuộc khủng hoảng kinh tế vào năm 2008.

The community lived through the devastating flood last year.

Cộng đồng đã trải qua trận lũ tàn phá vào năm ngoái.

Many people have lived through wars in their lifetime.

Nhiều người đã trải qua chiến tranh trong đời mình.

Live through (Noun)

lˈɪvθɚt
lˈɪvθɚt
01

Một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm mà ai đó đã trải qua và sống sót.

A difficult or dangerous situation that someone has experienced and survived.

Ví dụ

She shared her live through of surviving the earthquake.

Cô ấy chia sẻ trải nghiệm sống qua đợt động đất.

His live through inspired others facing similar challenges.

Trải nghiệm sống qua của anh ấy truyền cảm hứng cho người khác đối mặt với những thách thức tương tự.

The community came together to support those who lived through disasters.

Cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ những người sống qua thảm họa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Advertising has become a ubiquitous presence in modern society, infiltrating our daily television, social media, and public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] I can totally understand why so many people are still so strongly attached to paper books, the smell, the sound of turning pages, these are all forms of nostalgia we built up from a childhood filled with paper books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Live through

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.