Bản dịch của từ Lizard trong tiếng Việt

Lizard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lizard (Noun)

lˈɪzɚd
lˈɪzəɹd
01

Một mũi đất ở phía tây nam nước anh, ở cornwall. mũi phía nam của nó, lizard point, là điểm cực nam của lục địa anh.

A promontory in southwestern england in cornwall its southern tip lizard point is the southernmost point of the british mainland.

Ví dụ

The social club organized a trip to Lizard Point.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một chuyến đi đến Lizard Point.

The social gathering took place near the lizard-shaped rock formation.

Cuộc tụ tập xã hội diễn ra gần địa hình đá hình con thằn lằn.

The social media group shared photos of the lizard habitat.

Nhóm truyền thông xã hội chia sẻ hình ảnh về môi trường sống của con thằn lằn.

02

Một loài bò sát thường có thân và đuôi dài, bốn chân, mí mắt có thể cử động được và làn da thô ráp, có vảy hoặc có gai.

A reptile that typically has a long body and tail four legs movable eyelids and a rough scaly or spiny skin.

Ví dụ

The children in the neighborhood enjoyed watching the lizard climb trees.

Các em nhỏ trong khu phố thích xem con thằn lằn leo cây.

During the nature club meeting, they discussed the different species of lizards.

Trong buổi họp câu lạc bộ thiên nhiên, họ thảo luận về các loài thằn lằn khác nhau.

In the park, a lizard sunbathed on a rock near the pond.

Ở công viên, một con thằn lằn đang tắm nắng trên một tảng đá gần ao.

Dạng danh từ của Lizard (Noun)

SingularPlural

Lizard

Lizards

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lizard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lizard

Không có idiom phù hợp