Bản dịch của từ Loan period trong tiếng Việt

Loan period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loan period (Noun)

lˈoʊn pˈɪɹiəd
lˈoʊn pˈɪɹiəd
01

Thời gian trong đó một khoản vay phải được hoàn trả.

The duration of time during which a loan must be repaid.

Ví dụ

The loan period for students is usually five years.

Thời gian vay cho sinh viên thường là năm năm.

Many people do not understand the loan period details.

Nhiều người không hiểu rõ chi tiết thời gian vay.

What is the average loan period for housing?

Thời gian vay trung bình cho nhà ở là bao lâu?

02

Khung thời gian trong đó các khoản thanh toán vay được thực hiện.

The time frame in which loan payments are made.

Ví dụ

The loan period for student loans is typically ten years.

Thời gian vay cho các khoản vay sinh viên thường là mười năm.

Many people do not understand the loan period terms.

Nhiều người không hiểu các điều khoản thời gian vay.

What is the average loan period for home mortgages?

Thời gian vay trung bình cho các khoản thế chấp nhà là bao lâu?

03

Một khoảng thời gian xác định được thỏa thuận bởi người vay và người cho vay cho một hợp đồng vay.

A specified length of time agreed upon by a borrower and a lender for a loan contract.

Ví dụ

The loan period for Sarah's house was set at 30 years.

Thời gian vay cho ngôi nhà của Sarah được ấn định là 30 năm.

The loan period is not flexible for most student loans.

Thời gian vay không linh hoạt cho hầu hết các khoản vay sinh viên.

What is the typical loan period for personal loans in the U.S.?

Thời gian vay điển hình cho các khoản vay cá nhân ở Mỹ là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loan period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loan period

Không có idiom phù hợp