Bản dịch của từ Location trong tiếng Việt

Location

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Location (Noun Countable)

ləʊˈkeɪ.ʃən
loʊˈkeɪ.ʃən
01

Vị trí.

Location.

Ví dụ

Jane's location on the map was marked for the meetup.

Vị trí của Jane trên bản đồ đã được đánh dấu cho cuộc gặp mặt.

The party's location changed to Tom's house due to rain.

Địa điểm của bữa tiệc đã thay đổi thành nhà của Tom do trời mưa.

The restaurant's location in the city center attracted many customers.

Vị trí của nhà hàng ở trung tâm thành phố đã thu hút rất nhiều khách hàng.

The party's location was at Sarah's house.

Địa điểm của bữa tiệc là tại nhà của Sarah.

The restaurant's location is in downtown Chicago.

Địa điểm của nhà hàng là ở trung tâm thành phố Chicago.

Kết hợp từ của Location (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Convenient location

Vị trí thuận tiện

The community center is in a convenient location for everyone.

Trung tâm cộng đồng ở vị trí thuận lợi cho mọi người.

Ideal location

Vị trí lý tưởng

The library is an ideal location for students to study.

Thư viện là nơi lý tưởng để sinh viên học tập.

Exact location

Vị trí chính xác

She found the exact location of the charity event.

Cô ấy đã tìm ra vị trí chính xác của sự kiện từ thiện.

Secret location

Địa điểm bí mật

The treasure was hidden in a secret location.

Kho báu được giấu ở một vị trí bí mật.

Physical location

Vị trí vật lý

The party will take place at a physical location.

Bữa tiệc sẽ diễn ra tại một vị trí vật lý.

Location (Noun)

loʊkˈeiʃn̩
loʊkˈeiʃn̩
01

Một địa điểm hoặc vị trí cụ thể.

A particular place or position.

Ví dụ

The new cafe location is on Main Street.

Vị trí quán cafe mới ở trên đường Main.

The party's location changed to the park due to rain.

Vị trí của bữa tiệc đã thay đổi sang công viên do mưa.

The school's location is convenient for students to commute.

Vị trí của trường học thuận tiện cho sinh viên đi lại.

02

Một khu vực nơi người nam phi da đen bị luật phân biệt chủng tộc buộc phải sinh sống, thường là ở vùng ngoại ô của một thị trấn hoặc thành phố. thuật ngữ này sau đó được thay thế bằng thị trấn.

An area where black south africans were obliged by apartheid laws to live, usually on the outskirts of a town or city. the term was later replaced by township.

Ví dụ

Soweto is a famous location in South Africa for its history.

Soweto là một địa điểm nổi tiếng tại Nam Phi với lịch sử của nó.

Many residents were relocated from their locations due to government policies.

Nhiều cư dân đã bị di dời từ các địa điểm của họ do chính sách của chính phủ.

The location system in the past segregated communities based on race.

Hệ thống địa điểm trong quá khứ phân chia cộng đồng dựa trên chủng tộc.

Dạng danh từ của Location (Noun)

SingularPlural

Location

Locations

Kết hợp từ của Location (Noun)

CollocationVí dụ

Exact location

Vị trí chính xác

She found the exact location of the charity event.

Cô ấy tìm thấy vị trí chính xác của sự kiện từ thiện.

Geographic location

Vị trí địa lý

The geographic location of the school affects student enrollment.

Vị trí địa lý của trường ảnh hưởng đến việc tuyển sinh của học sinh.

Exotic location

Địa điểm kỳ lạ

They had a wedding ceremony in an exotic location.

Họ đã tổ chức lễ cưới ở một địa điểm kỳ lạ.

Convenient location

Vị trí thuận tiện

The community center is in a convenient location for everyone.

Trung tâm cộng đồng ở vị trí thuận tiện cho mọi người.

Unknown location

Vị trí không xác định

The treasure map led them to an unknown location.

Bản đồ kho báu dẫn họ đến một vị trí không xác định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Location cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] First, mobile phones allow people to communicate with each other within seconds regardless of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For instance, I find the park to be a fantastic to unwind and relax [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead of travelling to a different I chose to have a relaxing staycation at home [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Furthermore, lower costs and the widespread presence of the Internet allow unlimited numbers of participants, regardless of not only their financial background but also current living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Location

Không có idiom phù hợp