Bản dịch của từ Lock down trong tiếng Việt

Lock down

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lock down (Verb)

lˈɑk dˈaʊn
lˈɑk dˈaʊn
01

Hạn chế di chuyển hoặc truy cập vào một địa điểm, thường là vì lý do an ninh.

To restrict movement or access to a place, typically for security reasons.

Ví dụ

The city will lock down during the festival for safety reasons.

Thành phố sẽ phong tỏa trong lễ hội vì lý do an toàn.

They did not lock down the area after the minor incident.

Họ đã không phong tỏa khu vực sau sự cố nhỏ.

Will the government lock down neighborhoods again this winter?

Chính phủ có phong tỏa các khu phố một lần nữa mùa đông này không?

02

Giới hạn hoặc cô lập ai đó hoặc một cái gì đó trong một môi trường an toàn.

To confine or isolate someone or something in a secure environment.

Ví dụ

The government decided to lock down the city during the pandemic.

Chính phủ quyết định phong tỏa thành phố trong thời gian đại dịch.

They did not lock down the area after the minor incident.

Họ không phong tỏa khu vực sau sự cố nhỏ.

Did the authorities lock down the schools last month?

Các cơ quan có phong tỏa các trường học vào tháng trước không?

03

Thực thi một quy định hoặc kiểm soát nghiêm ngặt, thường phản ứng với một tình huống khẩn cấp.

To enforce a strict regulation or control, often in response to an emergency.

Ví dụ

The city decided to lock down during the COVID-19 outbreak in 2020.

Thành phố quyết định phong tỏa trong đợt bùng phát COVID-19 năm 2020.

They did not lock down the schools during the recent protests in 2023.

Họ không phong tỏa các trường học trong các cuộc biểu tình gần đây năm 2023.

Will the government lock down the city again if cases rise?

Chính phủ có phong tỏa thành phố một lần nữa nếu số ca tăng không?

Lock down (Noun)

lˈɑk dˈaʊn
lˈɑk dˈaʊn
01

Một trạng thái di chuyển bị hạn chế thường do các cơ quan chức năng áp đặt vì lý do an toàn hoặc an ninh.

A state of restricted movement typically imposed by authorities for safety or security reasons.

Ví dụ

The lock down in New York lasted for three months last year.

Thời gian phong tỏa ở New York kéo dài ba tháng năm ngoái.

The lock down did not help reduce social interactions effectively.

Thời gian phong tỏa không giúp giảm tương tác xã hội hiệu quả.

Did the lock down in California affect mental health significantly?

Thời gian phong tỏa ở California có ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe tâm thần không?

02

Một khoảng thời gian mà các cơ sở hoặc dịch vụ trong một khu vực cụ thể bị đóng cửa hoặc hạn chế.

A period during which facilities or services in a particular area are closed or restricted.

Ví dụ

The lock down lasted three weeks in March 2020 due to COVID-19.

Thời gian phong tỏa kéo dài ba tuần vào tháng 3 năm 2020 do COVID-19.

The lock down did not affect essential services like grocery stores.

Thời gian phong tỏa không ảnh hưởng đến các dịch vụ thiết yếu như cửa hàng tạp hóa.

How did the lock down impact mental health in our community?

Thời gian phong tỏa đã ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe tâm thần trong cộng đồng chúng ta?

03

Một biện pháp được thực hiện để ngăn chặn sự di chuyển hoặc tương tác của mọi người nhằm giảm thiểu rủi ro.

A measure taken to prevent the movement or interaction of people to mitigate risk.

Ví dụ

The city implemented a lock down to control the COVID-19 spread.

Thành phố đã thực hiện phong tỏa để kiểm soát sự lây lan COVID-19.

The lock down did not stop people from socializing online.

Phong tỏa không ngăn cản mọi người giao lưu trực tuyến.

How effective is a lock down in reducing social interactions?

Phong tỏa có hiệu quả như thế nào trong việc giảm tương tác xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lock down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] The books are all quite long, so I had put off starting them as I was very busy, but during the last stages of I knew that it was my opportunity to finally read those books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Lock down

Không có idiom phù hợp