Bản dịch của từ Log trong tiếng Việt

Log

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Log (Noun)

lˈɔg
lɑg
01

(thông tục) dương vật.

Vulgar a penis.

Ví dụ

He made an inappropriate joke about his friend's log.

Anh ấy đã kể một câu chuyện không phù hợp về cái cậu bạn.

The comedian's routine was full of crude references to logs.

Chương trình hài của nhà hài đầy những lời nói thô tục về cậu nhỏ.

The movie included a scene with a log that caused controversy.

Bộ phim có một cảnh với cái cậu nhỏ gây ra sự tranh cãi.

02

(tiếng lóng lướt sóng) một tấm ván dài nặng.

Surfing slang a heavy longboard.

Ví dụ

She enjoys riding her log at the beach.

Cô ấy thích cưỡi chiếc ván dài của mình ở bãi biển.

Many surfers prefer using a log for its stability.

Nhiều vận động viên lướt sóng thích sử dụng ván dài vì tính ổn định của nó.

The log is great for beginners due to its buoyancy.

Chiếc ván dài rất tốt cho người mới bắt đầu vì tính nổi của nó.

03

Thân cây chết, không còn cành.

The trunk of a dead tree cleared of branches.

Ví dụ

The children played on the log bridge in the park.

Các em bé chơi trên cây cầu bằng gỗ ở công viên.

The campers sat around the campfire made from a log.

Những người cắm trại ngồi xung quanh lửa trại được làm từ một khúc gỗ.

The log cabin was built by the pioneers in the forest.

Nhà gỗ được xây dựng bởi những người tiên phong trong rừng.

Dạng danh từ của Log (Noun)

SingularPlural

Log

Logs

Kết hợp từ của Log (Noun)

CollocationVí dụ

Keep log

Ghi chép

I always keep a log of my social media activities.

Tôi luôn giữ một nhật ký về các hoạt động trên mạng xã hội của mình.

Throw log

Ghi log

Don't throw log on the fire pit.

Đừng ném cành cây vào bếp lửa.

Throw on log

Ghi vào nhật ký

She threw on a log to sit and chat with her friends.

Cô ấy ném một cành cây để ngồi và trò chuyện với bạn bè.

Split log

Chia nhật ký

He used a split log to build a bench for the community.

Anh ấy đã sử dụng một khúc gỗ chia để xây một ghế dành cho cộng đồng.

Maintain log

Duy trì nhật ký

Maintain a log of social media interactions for analysis.

Giữ bản ghi về tương tác trên mạng xã hội để phân tích.

Log (Verb)

lˈɔg
lɑg
01

(nội động) chặt cây trong một khu vực, khai thác và vận chuyển gỗ làm gỗ.

Intransitive to cut down trees in an area harvesting and transporting the logs as wood.

Ví dụ

The community logged the forest for timber to build houses.

Cộng đồng đã chặt hạ rừng để lấy gỗ xây nhà.

They logged responsibly, replanting trees for future generations.

Họ đã chặt hạ một cách có trách nhiệm, trồng lại cây cho thế hệ sau.

Logging activities were regulated to protect the environment from deforestation.

Hoạt động chặt hạ cây được quy định để bảo vệ môi trường khỏi sự phá rừng.

02

(động) chặt cây thành khúc.

Transitive to cut trees into logs.

Ví dụ

He logs the trees for firewood.

Anh ta chặt cây thành củi.

They logged the forest for construction materials.

Họ chặt rừng để lấy vật liệu xây dựng.

The company logs responsibly to maintain the ecosystem.

Công ty chặt cây một cách có trách nhiệm để bảo vệ hệ sinh thái.

03

(ngoại động) chặt (cây).

Transitive to cut down trees.

Ví dụ

The community came together to log the forest for firewood.

Cộng đồng đã cùng nhau chặt hạ rừng để lấy củi.

They logged the old trees to make space for a new playground.

Họ đã chặt hạ những cây cổ thụ để làm chỗ cho sân chơi mới.

The volunteers logged the area to build a community garden.

Những tình nguyện viên đã chặt hạ khu vực để xây dựng khu vườn cộng đồng.

Dạng động từ của Log (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Log

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Logged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Logged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Logs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Logging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Log cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] I quickly onto my internet banking account and succeeded in transferring the money with only about 1 minute left [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are cut down to serve multiple purposes such as farming, cattle grazing and commercial [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To begin with, governments should implement stricter laws against illegal as well as encouraging reforestation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] It was midnight when we onto the website to check the availability of tickets and quickly noticed that there were only 2 seats left on the bus [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet

Idiom with Log

Like a bump on a log

lˈaɪk ə bˈʌmp ˈɑn ə lˈɔɡ

Như khúc gỗ

Completely inert.

She just sat there like a bump on a log during the party.

Cô ấy chỉ ngồi đó như một cục gỗ trong buổi tiệc.