Bản dịch của từ Logo trong tiếng Việt

Logo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logo (Noun)

lˈɑgoʊ
lˈoʊgoʊ
01

Một biểu tượng hoặc thiết kế nhỏ khác được tổ chức sử dụng để nhận dạng sản phẩm, đồng phục, phương tiện, v.v.

A symbol or other small design adopted by an organization to identify its products, uniform, vehicles, etc.

Ví dụ

The company's logo was displayed prominently on their social media pages.

Biểu tượng của công ty được hiển thị rõ ràng trên các trang mạng xã hội của họ.

The logo on the charity organization's banners was eye-catching and memorable.

Biểu tượng trên các lá cờ của tổ chức từ thiện rất nổi bật và đáng nhớ.

The social club designed a new logo for their upcoming event.

Câu lạc bộ xã hội đã thiết kế một biểu tượng mới cho sự kiện sắp tới của họ.

Dạng danh từ của Logo (Noun)

SingularPlural

Logo

Logos

Kết hợp từ của Logo (Noun)

CollocationVí dụ

Official logo

Biểu tượng chính thức

The official logo represents our social values clearly and effectively.

Biểu tượng chính thức thể hiện rõ ràng và hiệu quả các giá trị xã hội của chúng tôi.

Corporate logo

Biểu tượng công ty

The corporate logo of apple is recognized worldwide for its simplicity.

Biểu tượng công ty của apple được công nhận trên toàn thế giới vì sự đơn giản.

Company logo

Logo công ty

The company logo was displayed at the social event last saturday.

Biểu tượng công ty đã được trưng bày tại sự kiện xã hội thứ bảy tuần trước.

Brand logo

Biểu tượng thương hiệu

Nike's brand logo is recognized worldwide by millions of people.

Biểu tượng thương hiệu của nike được hàng triệu người trên thế giới nhận biết.

Team logo

Biểu tượng đội

The basketball team logo is very popular among fans in chicago.

Biểu tượng đội bóng rổ rất phổ biến trong số các fan ở chicago.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Logo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] For example, when I was young, a local business supplied my football team with jerseys and advertised their name and on the front of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their or slogans surrounding the stadium pitches, which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Logo

Không có idiom phù hợp