Bản dịch của từ Logographic trong tiếng Việt

Logographic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logographic (Adjective)

lɔgəgɹˈæfɪk
lɑgəgɹˈæfɪk
01

Liên quan đến hoặc sử dụng biểu tượng, ký tự đại diện cho từ hoặc hình vị.

Relating to or using logograms characters that represent words or morphemes.

Ví dụ

Chinese writing system is logographic, consisting of characters representing words.

Hệ thống chữ viết Trung Quốc là hình thức logographic, bao gồm biểu tượng đại diện cho từ.

Not all languages use logographic writing systems, some use alphabets instead.

Không phải tất cả các ngôn ngữ đều sử dụng hệ thống viết logographic, một số sử dụng bảng chữ cái thay vào đó.

Is Japanese writing logographic like Chinese or does it use phonetic characters?

Hệ thống viết tiếng Nhật có phải là logographic giống tiếng Trung hay sử dụng các ký tự âm vị?

Logographic (Noun)

lɔgəgɹˈæfɪk
lɑgəgɹˈæfɪk
01

Một biểu đồ hoặc hệ thống biểu tượng.

A logogram or logographic system.

Ví dụ

Chinese characters are logographic symbols used in written communication.

Ký tự Trung Quốc là biểu tượng logographic được sử dụng trong giao tiếp bằng văn bản.

Not all languages utilize a logographic system for their writing.

Không phải tất cả các ngôn ngữ sử dụng hệ thống logographic cho viết của họ.

Are logographic scripts easier or harder to learn than alphabetic scripts?

Hệ thống chữ logographic dễ học hơn hay khó hơn so với hệ thống chữ cái?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/logographic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Logographic

Không có idiom phù hợp