Bản dịch của từ Long-range trong tiếng Việt

Long-range

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Long-range (Adjective)

lˈɔŋɹˈeɪndʒ
lɑŋ ɹeɪndʒ
01

(đặc biệt là các phương tiện hoặc tên lửa) có thể được sử dụng hoặc có hiệu quả ở khoảng cách xa.

Especially of vehicles or missiles able to be used or be effective over long distances.

Ví dụ

The long-range missile hit the target 500 miles away.

Tên lửa tầm xa đã trúng mục tiêu cách 500 dặm.

They do not prefer long-range vehicles for short trips.

Họ không thích xe tầm xa cho những chuyến đi ngắn.

Are long-range solutions effective for social issues like poverty?

Giải pháp tầm xa có hiệu quả cho các vấn đề xã hội như nghèo đói không?

02

Liên quan đến một khoảng thời gian kéo dài đến tương lai.

Relating to a period of time that extends far into the future.

Ví dụ

The long-range plan focuses on community development over the next decade.

Kế hoạch dài hạn tập trung vào phát triển cộng đồng trong thập kỷ tới.

The city does not have a long-range vision for public transportation.

Thành phố không có tầm nhìn dài hạn cho giao thông công cộng.

What are the long-range goals for social welfare programs in 2025?

Mục tiêu dài hạn cho các chương trình phúc lợi xã hội vào năm 2025 là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/long-range/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Long-range

Không có idiom phù hợp