Bản dịch của từ Longing trong tiếng Việt

Longing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Longing (Adjective)

lˈɔŋɪŋ
lˈɑŋɪŋ
01

Có hoặc thể hiện một mong muốn khao khát.

Having or showing a yearning desire.

Ví dụ

She felt a deep longing for her hometown.

Cô cảm thấy một nỗi nhớ quê hương sâu sắc.

His longing gaze lingered on the old photographs.

Ánh mắt khao khát của anh đọng lại trên những bức ảnh cũ.

The longing look in her eyes revealed her true emotions.

Ánh mắt khao khát trong mắt cô bộc lộ cảm xúc thật của cô.

Longing (Noun)

lˈɔŋɪŋ
lˈɑŋɪŋ
01

Một niềm khao khát khao khát.

A yearning desire.

Ví dụ

She felt a deep longing for her family while studying abroad.

Cô cảm thấy vô cùng khao khát gia đình khi đi du học.

His longing for connection led him to join various social clubs.

Niềm khao khát được kết nối đã khiến anh tham gia nhiều câu lạc bộ xã hội khác nhau.

Their longing for change sparked a social movement in the community.

Mong muốn thay đổi của họ đã khơi dậy một phong trào xã hội trong cộng đồng.

Kết hợp từ của Longing (Noun)

CollocationVí dụ

Wistful longing

Nhớ nhung

She looked at old photos with wistful longing.

Cô ấy nhìn vào những bức ảnh cũ với lòng mong mỏi.

Great longing

Nỗi nhớ nhung lớn lao

She felt great longing to reunite with her childhood friends.

Cô ấy cảm thấy khao khát lớn để tái hợp với bạn thơ của mình.

Desperate longing

Nỗi khao khát mãnh liệt

She felt a desperate longing for her childhood friends.

Cô ấy cảm thấy một nỗi khao khát tuyệt vọng về những người bạn thời thơ ấu của mình.

Physical longing

Nỗi nhớ thể xác

Her physical longing for him grew stronger each day.

Sự khao khát về thể chất của cô ấy mạnh mẽ hơn mỗi ngày.

Overwhelming longing

Khao khát mãnh liệt

She felt overwhelming longing for her childhood friends.

Cô ấy cảm thấy nỗi nhớ nhung áp đảo với những người bạn thời thơ ấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Longing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I remember the day when my cousin gave me a gift that I had been for a time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To me, as a student, success is when I establish lasting relationships with my friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The size of the tunnels was also substantially different, with the first tunnel being 1.5 meters high and 2. 2 km and the second tunnel being 2. 5 m high and 3.6 km [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] with the first tunnel being 1.5 meters high and 2. 2 km and the second tunnel being 2. 5 m high and 3.6 km [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Longing

Không có idiom phù hợp