Bản dịch của từ Longshot trong tiếng Việt

Longshot

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Longshot (Noun)

lˈɔŋʃɑt
lˈɔŋʃɑt
01

Một nỗ lực hoặc phỏng đoán không có khả năng thành công.

An attempt or guess that is not likely to be successful.

Ví dụ

Her longshot to win the lottery failed miserably.

Cơ hội lớn để giành vé số của cô ấy thất bại thảm hại.

John's longshot at starting a successful business was unrealistic.

Dự định lớn của John để bắt đầu một doanh nghiệp thành công không thực tế.

The longshot of finding a job in this economy seems bleak.

Việc tìm việc là một cơ hội lớn trong nền kinh tế này dường như đầy bóng tối.

Longshot (Adjective)

lˈɔŋʃɑt
lˈɔŋʃɑt
01

Không có khả năng thành công.

Not likely to be successful.

Ví dụ

Her plan to start a business seemed like a longshot.

Kế hoạch của cô ấy mở công ty dường như là một cú sốc lớn.

Winning the lottery is a longshot dream for many people.

Việc trúng số là một giấc mơ không thể thành sự thật cho nhiều người.

Getting a promotion without experience is a longshot.

Được thăng chức mà không có kinh nghiệm là một cú sốc lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/longshot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Longshot

Không có idiom phù hợp