Bản dịch của từ Looking for trong tiếng Việt
Looking for

Looking for (Phrase)
Tìm kiếm.
Searching for.
I am looking for a new job in the social sector.
Tôi đang tìm kiếm một công việc mới trong lĩnh vực xã hội.
She is not looking for a romantic partner on social media.
Cô ấy không tìm kiếm một đối tác lãng mạn trên mạng xã hội.
Are you looking for volunteer opportunities in the social community?
Bạn có đang tìm kiếm cơ hội tình nguyện trong cộng đồng xã hội không?
"Looking for" là cụm từ tiếng Anh mang nghĩa tìm kiếm hoặc tìm kiếm ai đó/cái gì đó. Cụm từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ đời sống hàng ngày đến công việc. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách sử dụng tương đối giống nhau, không có sự khác biệt lớn về nghĩa. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, "looking for" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn. Người sử dụng cần chú ý về ngữ cảnh để vận dụng chính xác.
Cụm từ "looking for" xuất phát từ động từ tiếng Anh "look", có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon "locian", nghĩa là "nhìn". Trong ngữ cảnh hiện đại, "looking for" biểu thị quá trình tìm kiếm hoặc mong đợi một điều gì đó. Từ gốc Latin "tempus" có nghĩa là "thời gian" cũng có thể được liên kết qua nghĩa tìm kiếm một vật gì đó trong một khung thời gian nhất định. Sự thay đổi từ ý nghĩa đơn thuần về thị giác sang khái niệm tìm kiếm thể hiện sự phát triển trong cách sử dụng ngôn ngữ để thể hiện hành động và mục tiêu.
Cụm từ "looking for" thường được sử dụng trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tần suất xuất hiện của nó trong Nghe và Nói cao hơn do tính chất giao tiếp trực tiếp. Trong Đọc, cụm từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả tìm kiếm thông tin. Trong Viết, "looking for" thường được dùng để diễn đạt nhu cầu, yêu cầu hay mục tiêu. Ngoài ra, từ này cũng phổ biến trong các tình huống hàng ngày như tìm việc làm hoặc tìm kiếm thông tin trên mạng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



