Bản dịch của từ Lope trong tiếng Việt

Lope

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lope (Verb)

lˈoʊpeɪ
lˈoʊp
01

Nhảy hoặc bật một cách chủ động.

To leap or spring in an active manner

Ví dụ

Children lope happily across the playground every sunny afternoon.

Trẻ em nhảy nhót vui vẻ qua sân chơi mỗi buổi chiều nắng.

They do not lope when they feel tired during the game.

Họ không nhảy nhót khi cảm thấy mệt mỏi trong trò chơi.

Do you see how the dog lope towards its owner?

Bạn có thấy con chó nhảy về phía chủ của nó không?

02

Di chuyển hoặc tiến lên với tốc độ đều đặn hoặc dễ dàng.

To move or proceed at a steady or easy pace

Ví dụ

They lope through the park every Sunday morning together.

Họ đi bộ thư giãn qua công viên mỗi sáng Chủ nhật.

She does not lope quickly during the community fun run.

Cô ấy không đi bộ nhanh trong cuộc chạy vui của cộng đồng.

Do they lope to the community center for events?

Họ có đi bộ thư giãn đến trung tâm cộng đồng cho sự kiện không?

03

Chạy hoặc di chuyển với sải chân dài, mạnh mẽ.

To run or move with a long bounding stride

Ví dụ

Children lope happily in the park during the community event.

Trẻ em chạy nhảy vui vẻ trong công viên trong sự kiện cộng đồng.

They do not lope quickly when they play tag.

Chúng không chạy nhanh khi chơi trò đuổi bắt.

Do they lope around the field during social activities?

Họ có chạy nhảy quanh sân trong các hoạt động xã hội không?

Lope (Noun)

01

Một bước sải chân dài, mạnh mẽ hoặc chuyển động.

A long bounding stride or movement

Ví dụ

The athlete took a powerful lope during the marathon last Saturday.

Vận động viên đã có một bước nhảy mạnh mẽ trong cuộc marathon thứ Bảy vừa qua.

She did not use a lope when walking through the crowded street.

Cô ấy không bước nhảy khi đi bộ qua con phố đông đúc.

Did the dog have a graceful lope at the park yesterday?

Chó có bước nhảy uyển chuyển ở công viên hôm qua không?

02

Một nhịp độ chuyển động dễ dàng, nhàn nhã.

An easy leisurely pace of movement

Ví dụ

We walked at a lope during our community park event last Saturday.

Chúng tôi đi bộ với một tốc độ thoải mái trong sự kiện công viên.

They did not lope when discussing serious social issues at the meeting.

Họ không đi bộ thoải mái khi thảo luận về các vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Did you see them lope through the neighborhood during the festival?

Bạn có thấy họ đi bộ thoải mái qua khu phố trong lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lope

Không có idiom phù hợp