Bản dịch của từ Lopsided trong tiếng Việt

Lopsided

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lopsided (Adjective)

lˈɑpsˈaɪdɪd
lˈɑpsˈaɪdɪd
01

Với một bên thấp hơn hoặc nhỏ hơn bên kia.

With one side lower or smaller than the other.

Ví dụ

The lopsided distribution of wealth causes social unrest.

Phân phối tài sản lệch lạc gây ra sự bất ổn xã hội.

The government aims to reduce the lopsided income inequality.

Chính phủ nhằm giảm thiểu sự bất bình đẳng thu nhập lệch lạc.

Is the lopsided power dynamic affecting social harmony negatively?

Mối quan hệ quyền lực lệch lạc có ảnh hưởng tiêu cực đến hòa bình xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lopsided/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lopsided

Không có idiom phù hợp