ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Lordosis
Một độ cong bất thường vào bên trong của cột sống, thường là ở vùng thắt lưng.
An abnormal inward curvature of the spine, typically in the lumbar region.
Một tình trạng trong đó đường cong bình thường của cột sống bị phóng đại, dẫn đến tình trạng lưng cong.
A condition in which the normal curve of the spine is exaggerated, resulting in a swayback appearance.
Thường liên quan đến mất cân bằng cơ bắp hoặc vấn đề về tư thế.
Often associated with muscular imbalances or postural issues.
Luyện nói từ vựng với Chu Du AI
/lordosis/