Bản dịch của từ Lose weight trong tiếng Việt

Lose weight

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose weight (Verb)

lˈuz wˈeɪt
lˈuz wˈeɪt
01

Trở nên gầy hơn bằng cách giảm mỡ cơ thể.

To become thinner by losing body fat.

Ví dụ

Many people lose weight through regular exercise and healthy eating.

Nhiều người giảm cân bằng cách tập thể dục và ăn uống lành mạnh.

She does not lose weight easily, despite her strict diet.

Cô ấy không giảm cân dễ dàng, mặc dù có chế độ ăn nghiêm ngặt.

Do you think people can lose weight without exercise?

Bạn có nghĩ rằng mọi người có thể giảm cân mà không cần tập thể dục không?

Lose weight (Phrase)

lˈuz wˈeɪt
lˈuz wˈeɪt
01

Dùng để chỉ hành động giảm trọng lượng cơ thể.

Used to reference the act of reducing body weight.

Ví dụ

Many people join gyms to lose weight and improve their health.

Nhiều người tham gia phòng tập để giảm cân và cải thiện sức khỏe.

She does not lose weight easily despite her strict diet.

Cô ấy không giảm cân dễ dàng dù có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Do you think social media helps people lose weight effectively?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội giúp mọi người giảm cân hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lose weight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] For example, there are people suffering from obesity who cannot despite dieting and exercise, and in such cases liposuction is a cosmetic procedure that will help these people and improve the quality of their life by allowing them to be more active [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Lose weight

Không có idiom phù hợp