Bản dịch của từ Lost face trong tiếng Việt

Lost face

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lost face (Idiom)

01

Để mất danh tiếng, danh dự hoặc nhân phẩm của một người.

To lose ones reputation honor or dignity.

Ví dụ

She lost face after failing the IELTS exam three times.

Cô ấy mất mặt sau khi thất bại trong kỳ thi IELTS ba lần.

Not practicing enough can lead to losing face during speaking tests.

Không luyện tập đủ có thể dẫn đến mất mặt trong bài thi nói.

Did John lose face when he couldn't answer the writing task?

John có mất mặt khi anh ấy không thể trả lời bài viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lost face/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lost face

Không có idiom phù hợp