Bản dịch của từ Loud talk trong tiếng Việt

Loud talk

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loud talk(Noun)

lˈaʊd tˈɔk
lˈaʊd tˈɔk
01

Một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận có đặc điểm là âm lượng lớn hoặc mức độ ồn ào.

A conversation or discussion characterized by a high volume or noise level

Ví dụ
02

Một phương pháp giao tiếp nhấn mạnh vào tính biểu cảm và rõ ràng.

A method of communication that emphasizes expressiveness and clarity

Ví dụ
03

Một phong cách nói chuyện dễ nhận thấy và thu hút sự chú ý.

A style of speaking that is noticeable and commands attention

Ví dụ

Loud talk(Phrase)

lˈaʊd tˈɔk
lˈaʊd tˈɔk
01

Nói theo cách thu hút sự chú ý vì âm lượng.

To speak in a way that attracts attention because of the volume

Ví dụ
02

Nói to, thường là khi nói trước đám đông hoặc trong môi trường ồn ào.

Talking loudly often to address a large audience or in a noisy environment

Ví dụ
03

Một cách để giao tiếp với người khác bằng cách khẳng định quan điểm của mình một cách mạnh mẽ.

A way to engage with others that may involve asserting ones opinions strongly

Ví dụ