Bản dịch của từ Lounge chair trong tiếng Việt
Lounge chair

Lounge chair (Noun)
I relaxed on my lounge chair during the picnic last Saturday.
Tôi đã thư giãn trên ghế dài trong buổi picnic thứ Bảy vừa qua.
She did not sit on the lounge chair at the beach party.
Cô ấy đã không ngồi trên ghế dài trong bữa tiệc ở bãi biển.
Is the lounge chair comfortable for social gatherings in your backyard?
Ghế dài có thoải mái cho các buổi gặp gỡ xã hội ở sân sau của bạn không?
They placed a lounge chair by the pool for relaxation.
Họ đặt một ghế nằm cạnh hồ bơi để thư giãn.
She did not like the lounge chair at the beach.
Cô ấy không thích ghế nằm ở bãi biển.
Một chiếc ghế được thiết kế để thư giãn, thường có phần lưng có thể điều chỉnh.
A chair designed for relaxation often with an adjustable back
Many people prefer a lounge chair for social gatherings in parks.
Nhiều người thích ghế thư giãn cho các buổi gặp mặt xã hội trong công viên.
Not everyone enjoys sitting in a lounge chair during parties.
Không phải ai cũng thích ngồi trên ghế thư giãn trong các bữa tiệc.
Is a lounge chair comfortable for conversations at social events?
Ghế thư giãn có thoải mái cho các cuộc trò chuyện tại sự kiện xã hội không?
I relaxed on my lounge chair during the weekend barbecue with friends.
Tôi thư giãn trên ghế nằm vào cuối tuần trong bữa tiệc nướng với bạn.
They did not use the lounge chair at the social gathering last night.
Họ đã không sử dụng ghế nằm tại buổi gặp gỡ xã hội tối qua.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp