Bản dịch của từ Love-hate relationship trong tiếng Việt

Love-hate relationship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Love-hate relationship (Noun)

lˈʌvhˌeɪt ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
lˈʌvhˌeɪt ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
01

Một mối quan hệ được đặc trưng bởi cả tình cảm mãnh liệt và sự không thích mạnh mẽ.

A relationship characterized by both strong affection and strong dislike.

Ví dụ

Many people describe social media as a love-hate relationship.

Nhiều người mô tả mạng xã hội là một mối quan hệ yêu-ghét.

I don't have a love-hate relationship with my friends.

Tôi không có một mối quan hệ yêu-ghét với bạn bè của mình.

Is your connection with social media a love-hate relationship?

Liệu mối quan hệ của bạn với mạng xã hội có phải là yêu-ghét không?

02

Một tình huống mà một người có cả cảm xúc tích cực và tiêu cực về ai đó hoặc điều gì đó.

A situation where one has both positive and negative feelings about someone or something.

Ví dụ

Many people have a love-hate relationship with social media platforms.

Nhiều người có mối quan hệ yêu-ghét với các nền tảng mạng xã hội.

She does not enjoy the love-hate relationship with her job.

Cô ấy không thích mối quan hệ yêu-ghét với công việc của mình.

Is there a love-hate relationship between friends and social obligations?

Có phải có mối quan hệ yêu-ghét giữa bạn bè và nghĩa vụ xã hội không?

03

Một mối quan hệ tình cảm phức tạp bao gồm những cảm xúc mâu thuẫn.

A complex emotional relationship that involves conflicting feelings.

Ví dụ

Many people have a love-hate relationship with social media platforms.

Nhiều người có một mối quan hệ yêu-ghét với các nền tảng mạng xã hội.

She does not enjoy her love-hate relationship with her best friend.

Cô ấy không thích mối quan hệ yêu-ghét với người bạn thân nhất.

Is a love-hate relationship common among teenagers today?

Liệu mối quan hệ yêu-ghét có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/love-hate relationship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Love-hate relationship

Không có idiom phù hợp