Bản dịch của từ Low country trong tiếng Việt
Low country

Low country (Adjective)
The low country schools faced flooding during the rainy season.
Các trường ở vùng đất thấp phải đối mặt với lũ lụt trong mùa mưa.
Living in the low country areas can be challenging due to water issues.
Sống ở các khu vực đất thấp có thể gặp khó khăn vì vấn đề nước.
The low country regions are prone to natural disasters like floods.
Các vùng đất thấp dễ gặp thảm họa tự nhiên như lũ lụt.
Của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của các nước vùng thấp; chỉ định cụ thể các cuộc chiến tranh diễn ra ở các nước vùng thấp, đặc biệt là chiến tranh tám mươi năm (1568–1648) hoặc chiến tranh kế vị tây ban nha (1701–14); (của một người lính) đã phục vụ trong những cuộc chiến này. bây giờ chủ yếu là lịch sử.
Of, relating to, or characteristic of the low countries; specifically designating wars fought in the low countries, especially the eighty years' war (1568–1648) or the war of the spanish succession (1701–14); (of a soldier) having served in these wars. now chiefly historical.
The low country soldiers were known for their bravery and resilience.
Những người lính nước thấp nổi tiếng về sự dũng cảm và sự kiên cường của họ.
During the Eighty Years' War, the low country towns faced devastation.
Trong Thập kỷ Tám Năm Chiến tranh, các thị trấn nước thấp phải đối diện với sự tàn phá.
The War of the Spanish Succession had a significant impact on low country economy.
Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha đã có tác động lớn đến nền kinh tế của nước thấp.
Low country (Noun)
Một vùng trũng ở phía tây bắc châu âu, hiện bao gồm các vương quốc hà lan và bỉ, và đại công quốc luxembourg. thông thường, và bây giờ chỉ, ở số nhiều trong "các nước thấp".
A low-lying region of north-western europe, now comprising the kingdoms of the netherlands and belgium, and the grand duchy of luxembourg. usually, and now only, in plural in "the low countries".
The Low Countries have a rich history of art and culture.
Các Nước Thấp có một lịch sử phong phú về nghệ thuật và văn hóa.
Many tourists visit the Low Countries for their picturesque landscapes.
Nhiều du khách đến thăm Các Nước Thấp vì cảnh đẹp như tranh.
The Low Countries are known for their delicious cuisine and friendly people.
Các Nước Thấp nổi tiếng với ẩm thực ngon và người dân thân thiện.
Khu vực hoa kỳ. đồng bằng ven biển phía đông nam hoa kỳ, ở virginia, bắc carolina và (thường là) nam carolina và georgia. ngược lại với nước trên.
United states regional. the coastal plain of the south-eastern united states, in virginia, north carolina, and (now usually) south carolina and georgia. contrasted with up country.
She grew up in the low country of South Carolina.
Cô lớn lên ở vùng đất thấp của Nam Carolina.
The low country is known for its rich history and culture.
Vùng đất thấp nổi tiếng với lịch sử và văn hóa phong phú.
Many plantations were established in the low country region.
Nhiều trang trại được thành lập ở vùng đất thấp.
The low country is prone to flooding during the rainy season.
Vùng đất thấp dễ bị ngập lụt trong mùa mưa.
People in the low country rely on agriculture for their livelihood.
Người dân ở vùng đất thấp phụ thuộc vào nông nghiệp để kiếm sống.
The government implemented flood control measures in the low country.
Chính phủ đã thực hiện các biện pháp kiểm soát lũ ở vùng đất thấp.
She grew up in the low country of Scotland.
Cô ấy lớn lên ở vùng đất thấp của Scotland.
The low country is known for its fertile farmland.
Vùng đất thấp nổi tiếng với đất trồng màu mỡ.
Many people in the low country work in agriculture.
Nhiều người ở vùng đất thấp làm việc trong nông nghiệp.
"Low country" là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng để chỉ các vùng đất thấp, thường nằm gần biển và có khí hậu ẩm ướt. Tại Hoa Kỳ, thuật ngữ này thường liên quan đến vùng ven biển ở nam Carolina, trong khi ở Anh, nó ít được dùng hơn và không chỉ rõ một khu vực cụ thể. Trong văn cảnh địa lý, "low country" có thể chỉ đến các khu vực có độ cao thấp hơn so với mực nước biển, làm cho cây cỏ và hệ sinh thái nơi đây có những đặc điểm riêng biệt.
Cụm từ "low country" có nguồn gốc từ tiếng La tinh, trong đó "low" xuất phát từ từ "locus", nghĩa là vị trí hay địa điểm. Từ "country" lại được phát sinh từ "comitatus", từ tiếng La tinh có nghĩa là lãnh thổ hay khu vực. Lịch sử của cụm từ này liên quan đến những vùng đất thấp (đồng bằng) ven biển tại châu Âu, đặc biệt là ở Bỉ và Hà Lan. Ngày nay, "low country" thường chỉ các khu vực địa lý tương tự, nhấn mạnh đặc điểm địa hình thấp và ảnh hưởng văn hóa đặc sắc của chúng.
Thuật ngữ "low country" ít xuất hiện trong các bối cảnh của kỳ thi IELTS, đặc biệt là ở bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Tuy nhiên, nó thường được sử dụng trong địa lý và văn hóa, chỉ những vùng đất thấp bên cạnh biển hoặc sông. Khái niệm này cũng được liên kết với các vùng ven biển có đặc điểm sinh thái riêng biệt, như ở Hoa Kỳ hoặc châu Âu, nơi nền văn hóa và lịch sử đáng chú ý phát triển.