Bản dịch của từ Low level trong tiếng Việt

Low level

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low level (Adjective)

lˈoʊvlˌiv
lˈoʊvlˌiv
01

Nằm hoặc đặt ở hoặc gần đáy hoặc chân đế.

Situated or placed at or near the bottom or base.

Ví dụ

The low-level employees were struggling to make ends meet.

Các nhân viên cấp thấp đang đấu tranh để kết thúc

She was promoted from a low-level position to a manager.

Cô được thăng chức từ vị trí cấp thấp lên quản lý.

The company organized a training session for low-level staff.

Công ty tổ chức một buổi đào tạo cho nhân viên cấp thấp.

02

Cửa sổ cấp thấp.

A low-level window.

Ví dụ

The low-level lighting at the social event created a cozy atmosphere.

Ánh sáng ở mức độ thấp tại sự kiện xã hội tạo ra một không khí ấm cúng.

The low-level noise in the room allowed for easy conversation.

Âm thanh ở mức độ thấp trong phòng tạo điều kiện cho cuộc trò chuyện dễ dàng.

The low-level attendance at the social gathering surprised the organizers.

Số lượng tham dự ở mức độ thấp tại buổi tụ họp xã hội làm ngạc nhiên các nhà tổ chức.

Low level (Noun)

lˈoʊvlˌiv
lˈoʊvlˌiv
01

Một vị trí có trình độ tương đối thấp hoặc thành tích kém.

A position of relatively low level or underachievement.

Ví dụ

She was stuck at a low level in the company.

Cô ấy bị kẹt ở một cấp độ thấp trong công ty.

His low level of income made it hard to afford rent.

Thu nhập thấp của anh ấy làm cho việc trả tiền thuê nhà khó khăn.

The government aims to reduce poverty and increase low levels.

Chính phủ nhằm mục tiêu giảm nghèo và tăng cấp độ thấp.

02

Một người quản lý ở cấp độ cao nhất của doanh nghiệp ở cấp độ hoạt động hoặc cấp thấp.

A manager at the coalface of business at operational or low level.

Ví dụ

Jane started as a low level employee at the company.

Jane bắt đầu làm nhân viên cấp thấp tại công ty.

The low level workers organized a charity event for the community.

Các công nhân cấp thấp tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

John's goal is to move up from his low level position.

Mục tiêu của John là thăng chức từ vị trí cấp thấp của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/low level/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After rotating the turbines, the water is released into a reservoir for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Low level

Không có idiom phù hợp