Bản dịch của từ Lucrative trong tiếng Việt

Lucrative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lucrative (Adjective)

lˈukɹətɪv
lˈukɹətɪv
01

Tạo ra rất nhiều lợi nhuận.

Producing a great deal of profit.

Ví dụ

The lucrative business venture brought in substantial profits.

Dự án kinh doanh sinh lợi mang lại lợi nhuận đáng kể.

Investing in real estate can be a lucrative financial opportunity.

Đầu tư vào bất động sản có thể là cơ hội tài chính sinh lợi.

The lucrative sponsorship deal boosted the charity organization's funds.

Thỏa thuận tài trợ sinh lợi đã tăng quỹ cho tổ chức từ thiện.

Dạng tính từ của Lucrative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lucrative

Sinh lợi

More lucrative

Sinh lợi nhiều hơn

Most lucrative

Sinh lời cao nhất

Kết hợp từ của Lucrative (Adjective)

CollocationVí dụ

A financially lucrative venture經濟上有利可圖的風險項目

Dự án sinh lợi tài chính

Investing in a socially responsible business can be a financially lucrative venture.

Đầu tư vào một doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội có thể là một dự án kinh doanh có lợi nhuận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lucrative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] As air transport facilitates vital connectivity around the world, international tourism has become the most market [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, most careers in science do not offer the salaries, or glamorous lifestyle that comes with many other modern careers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] These days, professional athletes can earn a great deal of money as sports have become a business [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It was considered one of the most games that gained millions of dollars a few weeks later [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Lucrative

Không có idiom phù hợp