Bản dịch của từ Ludicrously trong tiếng Việt

Ludicrously

Adverb

Ludicrously (Adverb)

lˈudəkɹəsli
lˈudəkɹəsli
01

Theo cách đó là không hợp lý hoặc không đáng được quan tâm nghiêm túc.

In a way that is unreasonable or that does not deserve serious attention.

Ví dụ

Her claim was ludicrously exaggerated.

Khẳng định của cô ấy đã bị phóng đại quá mức.

He didn't take her ludicrously false accusations seriously.

Anh ấy không thể hiện sự nghiêm túc trước những cáo buộc sai lầm ngớ ngẩn của cô ấy.

Was it ludicrously easy to achieve a perfect score in IELTS?

Việc đạt điểm tuyệt đối trong IELTS có quá dễ dàng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ludicrously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Furthermore, while there are millions of people around the world who do not have enough food to eat each day or a decent home to live in, spending billions of dollars on space exploration programs seems to be [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020

Idiom with Ludicrously

Không có idiom phù hợp