Bản dịch của từ Lumbers trong tiếng Việt
Lumbers

Lumbers (Verb)
The company lumbers trees for construction projects in downtown Chicago.
Công ty chặt cây để xây dựng ở trung tâm Chicago.
They do not lumber trees in protected national parks, like Yellowstone.
Họ không chặt cây trong các công viên quốc gia được bảo vệ, như Yellowstone.
Do they lumber trees near residential areas in Los Angeles?
Họ có chặt cây gần khu dân cư ở Los Angeles không?
The man lumbers through the crowded street, bumping into people.
Người đàn ông di chuyển nặng nề qua đường phố đông đúc, va vào người.
She does not lumber when she walks to the community center.
Cô ấy không di chuyển nặng nề khi đi bộ đến trung tâm cộng đồng.
Does he lumber when he attends social events with friends?
Anh ấy có di chuyển nặng nề khi tham dự các sự kiện xã hội không?
Có gánh nặng hoặc trách nhiệm.
To have a burden or responsibility.
Many families lumbers with debt from student loans each year.
Nhiều gia đình mang gánh nặng nợ nần từ khoản vay sinh viên mỗi năm.
They do not lumbers with social responsibilities in their community.
Họ không mang gánh nặng trách nhiệm xã hội trong cộng đồng.
Do young people lumbers with expectations from their parents today?
Liệu giới trẻ có mang gánh nặng kỳ vọng từ cha mẹ hôm nay không?
Dạng động từ của Lumbers (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lumber |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lumbered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lumbered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lumbers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lumbering |
Lumbers (Noun)
The lumbers from Oregon supply many local furniture makers.
Gỗ từ Oregon cung cấp cho nhiều nhà sản xuất nội thất địa phương.
The lumbers industry does not support sustainable forest practices.
Ngành công nghiệp khai thác gỗ không hỗ trợ các phương pháp rừng bền vững.
Do lumbers affect the environment in your community?
Khai thác gỗ có ảnh hưởng đến môi trường trong cộng đồng của bạn không?
The elephant lumbers through the zoo, attracting many visitors' attention.
Con voi lững thững đi qua sở thú, thu hút sự chú ý của nhiều du khách.
Many people do not enjoy watching animals that lumber slowly.
Nhiều người không thích xem động vật di chuyển chậm chạp.
Does the bear lumber in the park during the day?
Con gấu có lững thững trong công viên vào ban ngày không?
The community center used lumbers to build new benches for everyone.
Trung tâm cộng đồng đã sử dụng gỗ để xây dựng ghế mới cho mọi người.
They do not have enough lumbers for the park renovation project.
Họ không có đủ gỗ cho dự án cải tạo công viên.
How many lumbers are needed for the school playground construction?
Cần bao nhiêu gỗ cho việc xây dựng sân chơi trường học?
Họ từ
Từ "lumbers" là danh từ số nhiều của "lumber", có nguồn gốc từ tiếng Anh, chỉ gỗ được cắt thành quy cách để sử dụng trong xây dựng hoặc sản xuất đồ nội thất. Trong tiếng Anh Mỹ, "lumber" thường được dùng để chỉ gỗ chưa gia công, trong khi tiếng Anh Anh có thể sử dụng "timber" nhiều hơn. Tuy nhiên, "lumber" cũng có thể được áp dụng trong văn cảnh xây dựng tại Anh, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế biến gỗ.