Bản dịch của từ Lumbers trong tiếng Việt

Lumbers

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lumbers (Verb)

lˈʌmbɚz
lˈʌmbɚz
01

Chặt cây hoặc gỗ và cưa chúng thành khúc gỗ.

To cut down trees or timber and saw them into logs.

Ví dụ

The company lumbers trees for construction projects in downtown Chicago.

Công ty chặt cây để xây dựng ở trung tâm Chicago.

They do not lumber trees in protected national parks, like Yellowstone.

Họ không chặt cây trong các công viên quốc gia được bảo vệ, như Yellowstone.

Do they lumber trees near residential areas in Los Angeles?

Họ có chặt cây gần khu dân cư ở Los Angeles không?

02

Di chuyển chậm, nặng nề, vụng về.

To move in a slow heavy awkward way.

Ví dụ

The man lumbers through the crowded street, bumping into people.

Người đàn ông di chuyển nặng nề qua đường phố đông đúc, va vào người.

She does not lumber when she walks to the community center.

Cô ấy không di chuyển nặng nề khi đi bộ đến trung tâm cộng đồng.

Does he lumber when he attends social events with friends?

Anh ấy có di chuyển nặng nề khi tham dự các sự kiện xã hội không?

03

Có gánh nặng hoặc trách nhiệm.

To have a burden or responsibility.

Ví dụ

Many families lumbers with debt from student loans each year.

Nhiều gia đình mang gánh nặng nợ nần từ khoản vay sinh viên mỗi năm.

They do not lumbers with social responsibilities in their community.

Họ không mang gánh nặng trách nhiệm xã hội trong cộng đồng.

Do young people lumbers with expectations from their parents today?

Liệu giới trẻ có mang gánh nặng kỳ vọng từ cha mẹ hôm nay không?

Dạng động từ của Lumbers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lumber

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lumbered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lumbered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lumbers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lumbering

Lumbers (Noun)

lˈʌmbɚz
lˈʌmbɚz
01

Hành động chặt cây để lấy gỗ.

The act of cutting down trees for timber.

Ví dụ

The lumbers from Oregon supply many local furniture makers.

Gỗ từ Oregon cung cấp cho nhiều nhà sản xuất nội thất địa phương.

The lumbers industry does not support sustainable forest practices.

Ngành công nghiệp khai thác gỗ không hỗ trợ các phương pháp rừng bền vững.

Do lumbers affect the environment in your community?

Khai thác gỗ có ảnh hưởng đến môi trường trong cộng đồng của bạn không?

02

Một chuyển động chậm và nặng nề.

A slow and heavy movement.

Ví dụ

The elephant lumbers through the zoo, attracting many visitors' attention.

Con voi lững thững đi qua sở thú, thu hút sự chú ý của nhiều du khách.

Many people do not enjoy watching animals that lumber slowly.

Nhiều người không thích xem động vật di chuyển chậm chạp.

Does the bear lumber in the park during the day?

Con gấu có lững thững trong công viên vào ban ngày không?

03

Một miếng gỗ lớn.

A large piece of timber or wood.

Ví dụ

The community center used lumbers to build new benches for everyone.

Trung tâm cộng đồng đã sử dụng gỗ để xây dựng ghế mới cho mọi người.

They do not have enough lumbers for the park renovation project.

Họ không có đủ gỗ cho dự án cải tạo công viên.

How many lumbers are needed for the school playground construction?

Cần bao nhiêu gỗ cho việc xây dựng sân chơi trường học?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lumbers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumbers

Không có idiom phù hợp