Bản dịch của từ Lump sum trong tiếng Việt

Lump sum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lump sum (Noun)

ləmp səm
ləmp səm
01

Thanh toán một lần duy nhất thay vì trả góp.

A single payment made at one time rather than in installments.

Ví dụ

She received a lump sum for winning the writing competition.

Cô ấy nhận một khoản tiền toàn bộ vì chiến thắng cuộc thi viết.

He did not want to accept the lump sum offer.

Anh ấy không muốn chấp nhận đề nghị thanh toán toàn bộ.

Did they give you a lump sum for your research project?

Họ đã cho bạn một khoản tiền toàn bộ cho dự án nghiên cứu của bạn chưa?

02

Tổng số tiền thanh toán một lần.

The total amount of money paid at once.

Ví dụ

Receiving a lump sum can help cover unexpected medical expenses.

Nhận một khoản tiền lớn có thể giúp chi trả chi phí y tế bất ngờ.

Not everyone is comfortable managing a large lump sum of money.

Không phải ai cũng thoải mái quản lý một khoản tiền lớn.

Did you receive the lump sum payment for the social project?

Bạn đã nhận được khoản thanh toán một lần cho dự án xã hội chưa?

03

Một số tiền nhận được hoặc thanh toán trong một giao dịch.

A sum of money received or paid in a single transaction.

Ví dụ

She received a lump sum for her social security benefits.

Cô ấy nhận được một khoản tiền lớn cho lợi ích an sinh xã hội của mình.

He didn't want to pay a lump sum for the social event.

Anh ấy không muốn trả một khoản tiền lớn cho sự kiện xã hội.

Did they agree to provide a lump sum for the social project?

Họ có đồng ý cung cấp một khoản tiền lớn cho dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lump sum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lump sum

Không có idiom phù hợp