Bản dịch của từ Lunchtime trong tiếng Việt

Lunchtime

Noun [U/C]

Lunchtime (Noun)

lˈʌntʃtaɪm
lˈʌntʃtaɪm
01

Thời điểm giữa ngày khi bữa trưa được ăn.

The time in the middle of the day when lunch is eaten.

Ví dụ

Is lunchtime the best time to discuss the topic in IELTS speaking?

Giờ ăn trưa là thời gian tốt nhất để thảo luận về chủ đề trong IELTS nói chuyện?

Lunchtime can be distracting for writing tasks in the IELTS exam.

Giờ ăn trưa có thể gây phân tâm cho các nhiệm vụ viết trong kỳ thi IELTS.

Do you usually take a break during lunchtime before the speaking test?

Bạn thường nghỉ giữa giờ ăn trưa trước khi bài kiểm tra nói chuyện không?

Dạng danh từ của Lunchtime (Noun)

SingularPlural

Lunchtime

Lunchtimes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lunchtime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After some exercises, I go back home and make myself some food for before going to school until 5pm [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Lunchtime

Không có idiom phù hợp