Bản dịch của từ Lye trong tiếng Việt

Lye

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lye (Noun)

lˈɑɪ
lˈɑɪ
01

Một dung dịch kiềm mạnh, đặc biệt là kali hydroxit, dùng để rửa hoặc tẩy rửa.

A strongly alkaline solution, especially of potassium hydroxide, used for washing or cleansing.

Ví dụ

She used lye to clean the stubborn stains on the clothes.

Cô ấy đã sử dụng lye để làm sạch những vết bẩn cứng đầu trên quần áo.

The soap was made with lye for its cleansing properties.

Sản phẩm xà phòng được làm từ lye với tính chất làm sạch.

In the past, lye was commonly used in household cleaning products.

Trong quá khứ, lye thường được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch gia đình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lye

Không có idiom phù hợp